決定的
[Quyết Định Đích]
けっていてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ đuôi na
quyết định; dứt khoát
JP: きっと無罪になるだけの決定的切り札を隠し持っているに違いない。
VI: Chắc chắn anh ta đang giấu một lá bài quyết định để thoát tội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
教育が決定的な要素の一つである。
Giáo dục là một yếu tố quyết định.
私は決定的瞬間を写真に撮った。
Tôi đã chụp được khoảnh khắc quyết định.
日本では女性の雇用機会は男性よりも決定的に低い。
Ở Nhật Bản, cơ hội việc làm cho phụ nữ thấp hơn đáng kể so với nam giới.
この仕事にはコンピューターを扱う能力が決定的に重要です。
Khả năng sử dụng máy tính là vô cùng quan trọng đối với công việc này.
決定的な特徴は種の間で異なるということが新たにわかってきたことである。
Điều mới được biết là các đặc điểm quyết định thay đổi giữa các loài.
今日、その努力が報われ彼らが決定的な証拠を掴んだ事は賞賛に値します。
Ngày hôm nay, những nỗ lực của họ đã được đền đáp khi họ tìm ra bằng chứng quyết định, điều này xứng đáng được ca ngợi.
ここまで来るのに、ずいぶん長くかかりました。しかし今日と言うこの日、この夜、この決定的な瞬間に私たちが成し遂げたことのおかげで、アメリカに変化がやってきたのです。
Đã mất rất nhiều thời gian để đến được đây. Nhưng hôm nay, đêm nay, vào khoảnh khắc quyết định này, sự thay đổi đã đến với nước Mỹ nhờ những gì chúng ta đã đạt được.