重要
[Trọng Yêu]
じゅうよう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Tính từ đuôi na
quan trọng; thiết yếu
JP: その結び目を守るのは重要なことだ。
VI: Việc bảo vệ nút thắt đó là rất quan trọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生まれ重要、育ち超重要。
Sinh ra quan trọng, lớn lên càng quan trọng.
結果だけが重要だ。
Chỉ có kết quả mới quan trọng.
これは重要ではない。
Điều này không quan trọng.
そんな重要でもないけど。
Nó không quan trọng lắm đâu.
価格は重要ではない。
Giá cả không quan trọng.
それが重要な点です。
Đó là điểm quan trọng.
それは重要ですか?
Điều đó quan trọng không?
重要な役を演じる。
Đóng một vai trò quan trọng.
これは重要な行事です。
Đây là sự kiện quan trọng.
水はとっても重要です。
Nước rất quan trọng.