重い [Trọng]
おもい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nặng

JP: 体積たいせきおおきいからといってつね重量じゅうりょうおもいとはかぎらない。

VI: Chỉ vì thể tích lớn không có nghĩa là luôn nặng.

Trái nghĩa: 軽い

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nặng nề (cảm giác); u ám

JP: 前途ぜんと苦難くなんがあるというおもいでかれこころおもかった。

VI: Ý nghĩ về những khó khăn phía trước khiến anh ấy nặng lòng.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

chậm chạp; nặng nề

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

quan trọng; nghiêm trọng

JP: わたしはそんなおも責任せきにんけたくない。

VI: Tôi không muốn đảm nhận trách nhiệm nặng nề như vậy.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nghiêm trọng; nặng nề

JP:かれ病気びょうきおもいのかな」「そうでないといいね」

VI: "Bệnh của anh ấy nặng lắm không?" "Hy vọng là không."

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

vững chắc; trang nghiêm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おもいですよ。
Nặng lắm đấy.
どっちがおもいの?
Cái nào nặng hơn?
あたまおもい。
Đầu tôi nặng trĩu.
トムはおもい。
Tom nặng.
おもそうですから。
Trông có vẻ nặng.
あなたのスーツケースおもい?
Vali của bạn nặng không?
おもくてわたしにはもてない。
Nó quá nặng, tôi không thể cầm nổi.
なんとおもいかばんだ!
Cái túi nặng thật!
そのスーツケースおもい?
Cái vali đó nặng không?
今日きょうはネットがおもいなあ。
Mạng hôm nay chậm quá.

Hán tự

Trọng nặng; quan trọng

Từ liên quan đến 重い