有意義
[Hữu Ý Nghĩa]
ゆういぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi na
có ý nghĩa; có giá trị
JP: 大学での生活は有意義である。
VI: Cuộc sống ở đại học là rất có ý nghĩa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
余暇の時間は有意義に過ごしたいです。
Tôi muốn dành thời gian rảnh rỗi một cách có ý nghĩa.
さようなら、有意義に過ごしてください。
Tạm biệt, hãy sống có ý nghĩa nhé.
有意義な回答とは、新たな疑問を生むようなそれである。
Một câu trả lời có ý nghĩa là câu mà từ đó sinh ra thêm nghi vấn mới.
今流行の、単身赴任族の淋しさを、ちょっぴり味わわせてもらったのも、有意義な体験だ。
Tôi cũng đã được nếm trải một chút về nỗi cô đơn của những người đi công tác một mình, đó là một trải nghiệm có ý nghĩa.