好ましい [Hảo]
このましい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

dễ chịu; đáng yêu

JP: この映画えいがは、子供こどもこのましくない影響えいきょうあたえるかもしれない。

VI: Bộ phim này có thể gây ảnh hưởng không tốt cho trẻ em.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ジョギングは、運動うんどうとして、このましい形態けいたいになった。
Chạy bộ đã trở thành một hình thức tập luyện được ưa chuộng.
かれ欠点けってんにもかかわらずサムはとてもこのましい人物じんぶつだ。
Mặc dù có những khuyết điểm, Sam vẫn là một người rất đáng mến.
その志望しぼうしゃ試験しけんかんこのましい印象いんしょうあたえた。
Ứng viên đó đã để lại ấn tượng tốt với các giám khảo.
メアリーについてこのましくおもうのはそのつよ性格せいかくだ。
Điều tôi thích ở Mary là tính cách mạnh mẽ của cô ấy.
就職しゅうしょく面接めんせつには派手はでなネクタイよりも地味じみなネクタイのほうこのましい。
Trong phỏng vấn xin việc, nên chọn cà vạt giản dị hơn là cà vạt lòe loẹt.
その新作しんさく映画えいがぜん評判ひょうばん非常ひじょうこのましいものである。
Phim mới đó nhận được những đánh giá rất tích cực trước khi công chiếu.

Hán tự

Hảo thích; dễ chịu; thích cái gì đó

Từ liên quan đến 好ましい