麗しい
[Lệ]
うるわしい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đẹp; đáng yêu
JP: 太陽はどんなに麗しく輝いていようとも沈まなくてはならない。
VI: Dù mặt trời có đẹp đến đâu đi nữa, cuối cùng nó cũng phải lặn.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
ấm lòng; đẹp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
麗しい!
Xinh đẹp!
あの城は麗しいです。
Lâu đài kia rất đẹp.
麗しの友よ、私にとってあなたは永遠に若いのだ。
Bạn tôi thân yêu, bạn mãi mãi trẻ trung đối với tôi.