優美
[Ưu Mỹ]
ゆうび
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thanh nhã; tinh tế
JP: 大部分ではないにしても多くの人々が文学的趣味を優美なたしなみと見なしている。
VI: Dù không phải là phần lớn nhưng nhiều người coi sở thích văn chương là một nét tao nhã tinh tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の動作はすべて優美だった。
Mọi cử chỉ của cô ấy đều rất duyên dáng.
ダンサーの優美な舞は観衆を魅了した。
Vũ điệu duyên dáng của vũ công đã quyến rũ khán giả.
優美子には谷間を強調するブラジャーがある。
Yumiko có một chiếc áo ngực nhấn mạnh vào khe ngực.
彼女は私たちみんな驚かせるほど優美に踊った。
Cô ấy đã khiến tất cả chúng tôi ngạc nhiên bởi vẻ duyên dáng khi nhảy múa.
私達は、春の夜、月光を浴びた桜の優美さに心を打たれる。
Trong đêm xuân, chúng tôi đã bị mê hoặc bởi vẻ đẹp thanh khiết của hoa anh đào dưới ánh trăng.
性能のよさとデザインの優美さが両々相まって本機種の声価を高めてきた。
Sự tuyệt vời về hiệu năng và thiết kế đã nâng cao giá trị của mẫu máy này.