心地よい [Tâm Địa]
心地良い [Tâm Địa Lương]
心地いい [Tâm Địa]
心地好い [Tâm Địa Hảo]
ここちよい – 心地よい・心地良い・心地好い
ここちいい – 心地良い・心地いい・心地好い

Cụm từ, thành ngữTính từ keiyoushi - nhóm yoi/ii

thoải mái; dễ chịu

JP: はな大変たいへん心地ごこちかおりをはっする。

VI: Hoa tỏa ra một mùi hương rất dễ chịu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

心地ここちよかった。
Cảm giác thật dễ chịu.
あさ空気くうき新鮮しんせん心地ここちよい。
Không khí buổi sáng thật trong lành và dễ chịu.
ここでは心地ここちよいそよかぜいている。
Nơi này có làn gió nhẹ dễ chịu.
かれ本当ほんとう心地ここちよくそのきんしてくれた。
Anh ấy đã cho vay tiền một cách thoải mái thực sự.
なみおとみみ心地ここちよいのはなぜなんだろう。
Tại sao tiếng sóng biển lại dễ chịu đến thế?
彼女かのじょうつくしいこえみみにとても心地ここちよくひびいた。
Giọng hát tuyệt đẹp của cô ấy vang vọng rất dễ chịu trong tai tôi.
すわってみるとその椅子いす心地ここちよいのがわかった。
Khi ngồi xuống, tôi nhận ra chiếc ghế này rất thoải mái.
すわってみてその椅子いす心地ここちよさがわかった。
Tôi đã ngồi xuống và cảm nhận được sự thoải mái của chiếc ghế.
はげしい労働ろうどうのち一休ひとやすみすることほど心地ここちよいことはない。
Không có gì sảng khoái bằng việc nghỉ ngơi sau một ngày làm việc vất vả.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
Địa đất; mặt đất
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo

Từ liên quan đến 心地よい