快い
[Khoái]
心良い [Tâm Lương]
心良い [Tâm Lương]
こころよい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
dễ chịu; thoải mái
JP: 私は昨夜快く眠った。
VI: Tôi đã ngủ ngon tối qua.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は快く願いを聞いてくれた。
Cô ấy đã vui vẻ đáp ứng mong muốn của tôi.
トムは快くその依頼を引き受けました。
Tom đã vui vẻ nhận lời yêu cầu.
彼女は私の忠告を快く受けなかった。
Cô ấy không hài lòng với lời khuyên của tôi.
彼らはあなたのために快くそれをするでしょう。
Họ sẽ sẵn lòng làm điều đó vì bạn.
クラスのみんなは新任の先生を快く迎えた。
Mọi người trong lớp đã nhiệt tình chào đón giáo viên mới.
彼女は快く私の願いを聞いてくれた。
Cô ấy đã vui vẻ đồng ý với yêu cầu của tôi.
彼女は快く私の要求に応じてくれた。
Cô ấy đã vui vẻ đáp ứng yêu cầu của tôi.
彼は私の申し込みを快く承諾した。
Anh ấy đã vui vẻ chấp nhận lời đề nghị của tôi.
快い笑顔で彼女は私に挨拶した。
Cô ấy chào tôi với nụ cười dễ chịu.
父が快く車を貸してくれるとは思わない。
Tôi không nghĩ cha sẽ vui vẻ cho mượn xe.