有難い [Hữu Nạn]
有り難い [Hữu Nạn]
ありがたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

biết ơn; đáng quý; hoan nghênh

JP: どんなインプットでもいただければありがたいです。

VI: Dù là đầu vào nào tôi cũng rất biết ơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

チョコレートを有難ありがた御座ございました。
Cảm ơn bạn đã cho tôi sô-cô-la.
それは有難ありがたい。
Điều đó thật tốt.
ちいさな情報じょうほうであってもおらせいただけると有難ありがたぞんじます。
Dù là thông tin nhỏ, tôi cũng rất biết ơn nếu bạn cho biết.
うごけるようになると健康けんこう有難ありがたさを実感じっかんしますよね。
Khi có thể vận động, bạn thực sự cảm nhận được tầm quan trọng của sức khỏe.
有難ありがたくも、10000hitえのおいわいいイラストをいただいいてしまいました!本当ほんとうにかたじけないです。
Tôi đã nhận được bức tranh kỷ niệm vượt qua 10.000 lượt xem! Thật sự rất biết ơn.
あなたの叔母おばさんのくれた有難迷惑ありがためいわくなあのプレゼントだけど、どうしたものかしらね。みっともなくてとてもかべにはかけられないし。
Về món quà kỳ quặc mà dì bạn tặng, tôi không biết phải làm gì với nó, nó quá xấu để treo lên tường.

Hán tự

Hữu sở hữu; có
Nạn khó khăn; không thể; rắc rối; tai nạn; khiếm khuyết

Từ liên quan đến 有難い