良質 [Lương Chất]
りょうしつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

chất lượng tốt; chất lượng cao

JP: このテーブルは良質りょうしつのオークざいでできている。

VI: Cái bàn này được làm từ gỗ sồi chất lượng tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

神戸こうべ良質りょうしつ牛肉ぎゅうにく有名ゆうめいだ。
Kobe nổi tiếng với thịt bò chất lượng cao.
カナダは良質りょうしつ小麦こむぎ生産せいさんする。
Canada sản xuất lúa mì chất lượng cao.
良質りょうしつ建材けんざい不足ふそくしている。
Chất lượng vật liệu xây dựng đang thiếu hụt.
このはたけ良質りょうしつ作物さくもつ産出さんしゅつする。
Cánh đồng này sản xuất nông sản chất lượng cao.
ケリーは良質りょうしつ英語えいご見分みわけるがある。
Kelly có con mắt nhận biết tiếng Anh chất lượng tốt.
良質りょうしつのぶどうしゅではフランスに太刀打たちうちできるくにはない。
Không có quốc gia nào có thể sánh được với Pháp về rượu vang chất lượng cao.
良質りょうしつしなうのは経済けいざいてきである。
Mua hàng chất lượng tốt là tiết kiệm về mặt kinh tế.
良質りょうしつなワインでフランスに匹敵ひってきするところはない。
Không có nơi nào sánh được với Pháp về rượu vang chất lượng.
あのみせでは良質りょうしつ食料しょくりょうひんっている。
Cửa hàng đó bán thực phẩm chất lượng cao.
良質りょうしつ果物くだものふゆには不足ふそくし、値段ねだんたかくなる。
Trong mùa đông, trái cây chất lượng cao trở nên khan hiếm và giá cũng tăng cao.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Chất chất lượng; tính chất

Từ liên quan đến 良質