役立つ
[Dịch Lập]
役だつ [Dịch]
役だつ [Dịch]
やくだつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ
có ích; hữu dụng; phục vụ mục đích
JP: 英語は商業において役立つ。
VI: Tiếng Anh hữu ích trong kinh doanh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムの役立たず!
Tom thật là vô dụng!
トムは役立たずだ。
Tom thật là vô dụng.
俺って役立たずだな。
Tôi thật là vô dụng.
ほんまにもう、この役立たずが。
Thật là vô dụng mà.
スポーツは筋肉の発達に役立つ。
Thể thao giúp phát triển cơ bắp.
ヨガはストレス軽減に役立つ。
Yoga giúp giảm stress.
この本はあなたに大いに役立つだろう。
Quyển sách này sẽ rất hữu ích cho bạn.
カンニングペーパーを作ると、とても役立つよ。
Việc làm sẵn tờ gian lận rất hữu ích.
この辞書は私に大いに役立った。
Cuốn từ điển này đã rất hữu ích đối với tôi.
そのロボットは多くのことに役立った。
Con robot đó đã hữu ích cho nhiều việc.