効果的
[Hiệu Quả Đích]
こうかてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ đuôi na
hiệu quả
JP: その方法は粗雑なものであったが、効果的だった。
VI: Phương pháp đó thô sơ nhưng hiệu quả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
友情を培うのにスポーツは効果的だ。
Thể thao là phương pháp hiệu quả để nuôi dưỡng tình bạn.
この新薬は効果が永続的である。
Thuốc mới này có tác dụng lâu dài.
食物繊維はダイエットに効果的だ。
Chất xơ thực phẩm rất hiệu quả cho việc giảm cân.
最も効果的な防御は攻撃である。
Phòng thủ hiệu quả nhất là tấn công.
彼は、効果的な手段が取れなかった。
Anh ấy không thể áp dụng biện pháp hiệu quả.
商業テレビは広告の効果的な手段である。
Truyền hình thương mại là phương tiện quảng cáo hiệu quả.
この薬はごきぶりを退治するのに効果的だ。
Thuốc này hiệu quả trong việc diệt gián.
彼の演説は政府の政策の効果的な擁護論であった。
Bài phát biểu của anh ấy là một lập luận hiệu quả bảo vệ chính sách của chính phủ.
政府によるもっと効果的な価格統制が必要だ。
Cần có sự kiểm soát giá cả hiệu quả hơn từ phía chính phủ.
忍耐はもっとも効果的な武器になることがある。
Kiên nhẫn đôi khi là vũ khí hiệu quả nhất.