重宝
[Trọng Bảo]
ちょうほう
じゅうほう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tiện lợi; hữu ích
JP: 車は持っていると重宝なものだ。
VI: Xe hơi thật là tiện lợi khi có sẵn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thấy hữu ích; thường xuyên sử dụng
Danh từ chung
báu vật
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
重宝してるわ。
Tôi rất trân trọng điều đó.
それ、本当に重宝するよ。
Thật sự rất tiện dụng đấy.
このガイドブックは海外旅行に持っていくと重宝する。
Cuốn sách hướng dẫn này rất tiện lợi khi mang theo trong chuyến đi nước ngoài.
いろいろできるし、みんなから重宝されるのはいいけれど、気がついたら器用貧乏といわれないようにな。
Dù có thể làm nhiều việc và được mọi người trọng dụng, bạn cũng đừng để bị gọi là người tài năng nhưng nghèo.