財宝
[Tài Bảo]
ざいほう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
kho báu
JP: どんなに財産があっても、貪欲な人間は満足できない。世界中の財宝を集めても幸福にはなれない。
VI: Dù có bao nhiêu tài sản đi chăng nữa, người tham lam không bao giờ cảm thấy đủ. Dù có thu thập kho báu của cả thế giới, họ cũng không thể hạnh phúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその財宝を盗んだことを認めた。
Anh ấy đã thừa nhận đã ăn cắp kho báu đó.
その財宝は長い間隠されていた。
Kho báu đó đã bị giấu đi trong một thời gian dài.
この区域に財宝が埋まっているという話だ。
Có tin đồn rằng có kho báu được chôn giấu trong khu vực này.
そこには財宝が隠されているという噂がある。
Có tin đồn rằng có kho báu được giấu ở đó.