[Tài]
ざい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

tài sản; của cải

JP: かれ努力どりょくによってざいした。

VI: Anh ấy đã làm giàu nhờ nỗ lực.

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

hàng hóa

JP: 国民総生産こくみんそうせいさん一定いってい期間きかんにおけるいちこくざいおよびサービスを貨幣かへい価値かちはかったそう生産せいさんだかである。

VI: Tổng sản phẩm quốc dân là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia tính bằng tiền tệ trong một khoảng thời gian nhất định.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

quỹ tài trợ

🔗 財団法人・ざいだんほうじん

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれざいした。
Anh ấy đã làm giàu.
トムは石油せきゆざいした。
Tom đã làm giàu nhờ dầu mỏ.
ざいすため、かれ地位ちい利用りようした。
Để tích lũy của cải, anh ta đã lợi dụng vị trí của mình.
さいしはざいしより、もっと始末しまつわるい。
Kẻ vô tài còn tệ hơn kẻ vô tài.
国民総生産こくみんそうせいさんいちこくざいとサービスを貨幣かへい価値かちはかったそう生産せいさんだかである。
Tổng sản phẩm quốc dân là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia tính bằng tiền tệ.

Hán tự

Tài tài sản; tiền; của cải

Từ liên quan đến 財