資産 [Tư Sản]
しさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

tài sản; của cải

JP: 株主かぶぬしたちは会社かいしゃ資産しさん処分しょぶんすること決議けつぎしました。

VI: Các cổ đông đã quyết định thanh lý tài sản của công ty.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ資産しさんだ。
Ông ta là một người có của.
かれはかなりの資産しさんだ。
Anh ấy là một người giàu có.
資産しさん人格じんかくまった別物べつものである。
Tài sản và nhân cách là hai thứ hoàn toàn khác nhau.
彼女かのじょはちょっとした資産しさんっている。
Cô ấy có một số tài sản nhỏ.
叔父おじ莫大ばくだい資産しさんっている。
Chú có một tài sản lớn.
かれ背後はいごには資産しさんひかえている。
Đằng sau anh ta là một người giàu có.
彼女かのじょはほんのわずかな資産しさんしかっていなかった。
Cô ấy chỉ có một chút tài sản nhỏ.
かれ資産しさんのおかげでそのクラブの会員かいいんになれた。
Nhờ tài sản của mình, anh ấy đã trở thành thành viên của câu lạc bộ đó.
資産しさん高額こうがく所得しょとくぜいおさめなければならない。
Người giàu có phải nộp thuế thu nhập cao.
資産しさんにはどんなものがふくまれるのでしょうか。
Tài sản bao gồm những gì?

Hán tự

tài sản; vốn
Sản sản phẩm; sinh

Từ liên quan đến 資産