富
[Phú]
富み [Phú]
富み [Phú]
とみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
giàu có; tài sản
JP: 神は私に富をお恵みくださった。
VI: Chúa đã ban cho tôi của cải.
Danh từ chung
tài nguyên
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
xổ số
🔗 富くじ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
健康は富以上だ。
Sức khỏe quý hơn của cải.
知恵は富に勝る。
Trí tuệ quý hơn của cải.
彼は富を築いた。
Anh ấy đã tạo dựng được của cải.
健康は富にまさる。
Sức khỏe quý hơn của cải.
富には翼がある。
Của cải có cánh.
彼は富を蓄えた。
Anh ấy đã tích lũy được của cải.
彼の富は幸運のおかげである。
Sự giàu có của anh ấy nhờ vào may mắn.
富はあまたの苦痛を覆う。
Của cải che lấp nhiều nỗi đau.
富は幸福の一要因ではあろう。
Của cải có thể là một yếu tố của hạnh phúc.
彼女は富を求めている。
Cô ấy đang tìm kiếm sự giàu có.