宝物 [Bảo Vật]
たからもの
ほうもつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

báu vật

JP: かれらは宝物ほうもつさがしにった。

VI: Họ đã đi tìm kho báu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

静穏せいおんおおきな宝物ほうもつである。
Sự tĩnh lặng là một kho báu lớn.
あなたはわたし自慢じまん宝物ほうもつです。
Bạn là báu vật tự hào của tôi.
かれ偶然ぐうぜん宝物ほうもつつけた。
Anh ấy đã tình cờ tìm thấy kho báu.
このボールはあのおとこ宝物ほうもつです。
Quả bóng này là báu vật của cậu bé kia.
トムは宝物ほうもつかくばしょをついにさがてた。
Tom cuối cùng cũng tìm thấy nơi cất giấu kho báu.
かれらは宝物ほうもつもとめてあちこちった。
Họ đã đào khắp nơi để tìm kho báu.
このボールはあの宝物ほうもつなんだ。
Quả bóng này là báu vật của cậu bé kia.
たくさんの宝物ほうもつがこのくにまれた。
Nhiều kho báu đã được mang vào đất nước này.
宝物ほうもつはそのしまめられていた。
Kho báu đã được chôn giấu trên hòn đảo đó.
そのアメジストのブローチは、マリラの一番いちばん宝物ほうもつだった。
Chiếc cài áo pha lê thạch anh này là bảo vật quý giá nhất của Marilla.

Hán tự

Bảo kho báu; giàu có; của cải
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 宝物