貴重品 [Quý Trọng Phẩm]
きちょうひん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

đồ quý giá

JP: この貴重きちょうひんあずかってもらえますか。

VI: Bạn có thể giữ hộ món đồ quý giá này cho tôi không?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

貴重きちょうひんあずかってください。
Hãy giữ hộ tôi đồ quý giá.
貴重きちょうひんあづけたいんですが。
Tôi muốn gửi đồ quý giá.
このテーブルは貴重きちょう骨董こっとうひんだ。
Cái bàn này là một món đồ cổ quý giá.
貴重きちょうひんあずかってもらえますか。
Bạn có thể giữ hộ đồ quý giá cho tôi được không?
貴重きちょうひん銀行ぎんこう保管ほかんしてある。
Đồ quý giá được lưu giữ ở ngân hàng.
貴重きちょうひん金庫きんこにしまっておきなさい。
Hãy cất giữ đồ quý giá vào két sắt.
貴重きちょうひんきずがつくと価値かちがる。
Đồ quý giá bị xước sẽ mất giá.
貴重きちょうひんはフロントにおあづけください。
Hãy gửi đồ quý giá tại quầy lễ tân.
貴重きちょうひん安全あんぜん場所ばしょにしまっておくべきだ。
Đồ quý giá nên được cất giữ ở nơi an toàn.
貴重きちょうひんをここであずかってもらえますか。
Tôi có thể gửi đồ quý giá ở đây được không?

Hán tự

Quý quý giá
Trọng nặng; quan trọng
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn

Từ liên quan đến 貴重品