便宜 [Tiện Nghi]
べんぎ
びんぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

tiện lợi; tiện nghi; lợi thế; lợi ích; tính thực dụng

JP: テレビはスポーツファンに一層いっそうおおきな便宜べんぎあたえる、という長所ちょうしょっている。

VI: Ti vi mang lại nhiều tiện ích cho người hâm mộ thể thao.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

公衆こうしゅう便宜べんぎ尊重そんちょうされねばならない。
Sự tiện lợi của công chúng phải được tôn trọng.
便宜べんぎかかわらず自分じぶんおや世話せわをするのは義務ぎむである。
Dù có bất tiện, chăm sóc cha mẹ là nghĩa vụ.
旅行りょこうしゃ便宜べんぎをはかって高速こうそく道路どうろ沿いにおおくの休憩きゅうけい場所ばしょがある。
Dọc theo các tuyến đường cao tốc đã được bố trí nhiều khu vực nghỉ ngơi nhằm tiện lợi cho hành khách.
すなわち、その路線ろせんとお土地とち所有しょゆうしゃ意向いこうまちむら便宜べんぎをはかるために、あるいは路線ろせんとの接続せつぞくをはかるために迂回うかいすることのメリットなどである。
Nghĩa là, lợi ích của việc đi đường vòng có thể là để phù hợp với ý định của chủ sở hữu đất mà tuyến đường đi qua, tiện lợi cho các thị trấn và làng mạc khác, hoặc để kết nối với các tuyến đường khác.

Hán tự

便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội
Nghi trân trọng

Từ liên quan đến 便宜