[Ân]
おん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

ân huệ; nghĩa vụ; nợ ân tình

JP:まえおんきゅうかえしたな。

VI: Cậu đã đền ơn bằng cách phản bội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おんるよ。
Tôi sẽ nhớ ơn bạn.
おんをあだでかえすな。
Đừng hàm ơn rồi phụ nghĩa.
おんきゅうかえすな。
Đừng trả ân bằng oán.
おんる、スコット。
Biết ơn bạn, Scott.
おんきゅうかえすんじゃないぞ。
Đừng trả ân bằng oán.
おん一生いっしょうわすれません。
Tôi sẽ không bao giờ quên ân tình này.
わたしかれおんがある。
Tôi mang ơn anh ấy.
このごおん一生いっしょうわすれません。
Tôi sẽ không bao giờ quên ân tình này.
おんきゅうかえすような真似まねをするな。
Đừng bao giờ trả ân bằng oán.
ねこ三年さんねんおん三日みっかわすれる、いぬ三日みっかえば三年さんねんおんわすれぬ。
Mèo quên ân ba năm trong ba ngày, chó nuôi ba ngày nhớ ân ba năm.

Hán tự

Ân ân huệ; lòng tốt; ân đức

Từ liên quan đến 恩