特典 [Đặc Điển]
とくてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

đặc quyền; ưu đãi đặc biệt; lợi ích; tiện ích

JP: こういう特典とくてんたいしてわたしたちはどんな代償だいしょう支払しはらわなければならないのか。

VI: Chúng ta phải trả giá như thế nào cho những đặc quyền này?

🔗 特権; 恩典

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ会員かいいん特典とくてんっている。
Anh ấy đang sở hữu ưu đãi dành cho hội viên.
有料ゆうりょう会員かいいん専用せんようのコミュに入会にゅうかい出来でき特典とくてんがあります。
Có quyền lợi được tham gia cộng đồng dành riêng cho hội viên trả phí.
かれ外国がいこく2年間にねんかん研究けんきゅうする特典とくてんた。
Anh ấy đã nhận được quyền lợi nghiên cứu ở nước ngoài trong hai năm.
このクレジット・カードはわたしたちにあるたね特典とくてんあたえてくれる。
Tấm thẻ tín dụng này mang lại cho chúng ta một số đặc quyền nhất định.
特典とくてんひとつとして専属せんぞく運転うんてんしゅがおきゃくさま一人ひとりずつきます。
Một trong những đặc quyền là mỗi khách hàng sẽ có một tài xế riêng.

Hán tự

Đặc đặc biệt
Điển bộ luật; nghi lễ; luật; quy tắc

Từ liên quan đến 特典