為
[Vi]
爲 [Vi]
為め [Vi]
爲 [Vi]
為め [Vi]
ため
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lợi ích
JP: あなたのためなら喜んでどんなことでもします。
VI: Vì bạn, tôi sẽ vui vẻ làm bất cứ điều gì.
🔗 為に
Danh từ chungTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mục đích
JP: 1月30日、31日は葬式のため休みます。
VI: Ngày 30 và 31 tháng Một tôi nghỉ vì đám tang.
Danh từ chungTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
kết quả
JP: それは、おまえの声をよく聞くためだよ。
VI: Đó là để tôi có thể nghe rõ giọng bạn hơn.
Danh từ chungTrạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
liên quan đến