褒美
[Bao Mỹ]
ほうび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
phần thưởng; giải thưởng
JP: この動物は単にほうびが欲しいから、活動しているのにすぎないのだ。
VI: Con vật này chỉ hoạt động vì muốn được thưởng thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
褒美をやろう。
Hãy thưởng cho bạn.
はい、ご褒美。
Vâng, đây là phần thưởng của bạn.
ご褒美スイーツは売れ行きがいい。
Bánh ngọt thưởng bán rất chạy.
自然界には褒美もなければ罰もない。
Trong tự nhiên không có phần thưởng cũng như hình phạt.
彼女は彼を責めるどころか、彼に褒美をあげた。
Cô ấy không những không trách móc anh ấy, mà còn tặng anh ấy một phần thưởng.
私は鳩たちがその箱の上によじ登ったご褒美に餌を与えた。
Tôi đã cho chim bồ câu ăn vì chúng leo lên trên cái hộp.
これは絶対、情けは人のためならず!いいことしたからご褒美なんだよ!
Đây chính xác là điều không mang lại lợi ích cho người khác! Được thưởng vì đã làm điều tốt!