賞金 [Thưởng Kim]
しょうきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

tiền thưởng

JP: あなたはシートベルトをちゃんと使用しようしていたとして、カリフォルニアしゅう交通こうつう安全あんぜん大会たいかいにおいて賞金しょうきん5000ドルを獲得かくとくされました。

VI: Bạn đã được trao giải thưởng 5000 đô la tại Hội nghị An toàn Giao thông California vì đã sử dụng dây an toàn đúng cách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

協力きょうりょくしゃたいしては賞金しょうきんます。
Người hợp tác sẽ được thưởng tiền.
かれ賞金しょうきん銀行ぎんこう預金よきんした。
Anh ấy đã gửi tiền thưởng vào ngân hàng.
その賞金しょうきんのおかげでかれはギターがえた。
Nhờ số tiền thưởng đó, anh ấy đã mua được cây đàn guitar.
あまりにもむずかしいクイズ番組ばんぐみなのに、賞金しょうきん意外いがいひくい。
Dù chương trình đố vui khó đến mức nào đi nữa thì tiền thưởng lại bất ngờ thấp.
トムは常々つねづね賞金しょうきんかせぎになりたいと夢見ゆめみていた。
Tom luôn mơ ước trở thành một tay săn tiền thưởng.
その事件じけんかんする情報じょうほうには賞金しょうきんされている。
Có tiền thưởng cho thông tin liên quan đến vụ việc đó.
その賞金しょうきんわたし世界せかい一周いっしゅう航海こうかいをすることが出来できた。
Nhờ số tiền thưởng đó, tôi đã có thể thực hiện chuyến du hành vòng quanh thế giới.
警察官けいさつかんつづけてこういた。「賞金しょうきんなににお使つかいになりますか」
Sau đó, cảnh sát tiếp tục hỏi: "Anh sẽ sử dụng tiền thưởng vào việc gì?"
あの女性じょせいは100まんドルの賞金しょうきんたとってものすごく興奮こうふんした。
Người phụ nữ đó biết mình nhận được giải thưởng một triệu đô la và cực kỳ phấn khích.
マザー・テレサはインドと世界せかい各地かくちまずしい人々ひとびとたすけるためにその賞金しょうきん使つかった。
Mẹ Teresa đã sử dụng tiền thưởng để giúp đỡ người nghèo ở Ấn Độ và khắp nơi trên thế giới.

Hán tự

Thưởng giải thưởng
Kim vàng

Từ liên quan đến 賞金