[Thưởng]
しょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

giải thưởng

JP: 期待きたいされたとおりかれしょうた。

VI: Anh ấy đã nhận được giải thưởng như đã được mong đợi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しょうかれに。
Giải thưởng đã thuộc về anh ấy.
市長しちょうがじきじきにしょうわたした。
Thị trưởng đã trao giải thưởng trực tiếp.
わたし優等ゆうとうしょうけた。
Tôi đã nhận giải thưởng xuất sắc.
一等いっとうしょう王女おうじょからのキスです。
Giải nhất là nụ hôn của công chúa.
彼女かのじょしょうりそうだ。
Cô ấy có vẻ sẽ giành được giải thưởng.
さもなければ、一等いっとうしょうはとれなかっただろう。
Nếu không thì chắc chắn không đạt giải nhất.
とうしょうったぞ。
Tôi đã giành giải nhất.
しょうれるといいですね。
Hy vọng bạn sẽ giành được giải.
かれ一等いっとうしょうをもらった。
Anh ấy đã nhận được giải nhất.
かれはそのしょうあたいする。
Anh ấy xứng đáng với giải thưởng đó.

Hán tự

Thưởng giải thưởng

Từ liên quan đến 賞