好感
[Hảo Cảm]
こうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
cảm giác tốt; ấn tượng tốt
JP: その経験で彼女は民主党に対して好感を抱くようになった。
VI: Nhờ trải nghiệm đó mà cô ấy đã có cảm tình với Đảng Dân chủ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は勤勉なのでいっそう好感が持てる。
Anh ấy càng chăm chỉ nên càng dễ mến.
あともう少し物事に前向きになることを学んだら、きっとトムももうちょっと人から好感をもたれるのだが。
Nếu Tom học cách nhìn nhận mọi thứ một cách tích cực hơn, chắc chắn anh ấy sẽ được mọi người yêu mến hơn.