お陰
[Âm]
お蔭 [Ấm]
お蔭 [Ấm]
おかげ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ân huệ; phước lành
JP: 私が今日あるのは両親のおかげである。
VI: Tôi có mặt ở đây hôm nay là nhờ bố mẹ.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sự giúp đỡ; hỗ trợ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ảnh hưởng
🔗 おかげで
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
勤勉のお陰で今日のジャックがある。
Nhờ sự chăm chỉ mà Jack đã có được ngày hôm nay.
事故のお陰で私は注意深くなった。
Nhờ vụ tai nạn mà tôi đã trở nên cẩn thận hơn.
あなたのお陰で私は生き甲斐を感じます。
Nhờ bạn, tôi cảm thấy cuộc sống này thật đáng sống.
今日の私があるのは父のお陰です。
Người tôi hôm nay là nhờ có công của cha.
私が今あるのは両親のお陰です。
Tôi có mặt ở đây ngày hôm nay là nhờ bố mẹ.
私たちの成功は彼の努力のお陰だった。
Thành công của chúng tôi là nhờ vào nỗ lực của anh ấy.
私の今日あるのは貴方のお陰です。
Ngày hôm nay của tôi là nhờ bạn.
宣伝活動のお陰で会社には仕事がたくさん入った。
Nhờ chiến dịch quảng bá mà công ty đã nhận được nhiều công việc.
彼は強い意志のお陰でその試合に勝った。
Anh ấy đã thắng trận đấu nhờ ý chí mạnh mẽ.
今日のあたしがあるのはひとえに両親のお陰です。
Ngày hôm nay của tôi có được là nhờ công ơn của bố mẹ.