得
[Đắc]
とく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
📝 cũng viết là 徳
lợi nhuận; lợi thế; lợi ích; thu được
JP: 礼儀正しくすると得である。
VI: Cư xử lịch sự mang lại lợi ích.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
tái sinh ở thiên đường, nhập niết bàn