貢献
[Cống Hiến]
こうけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đóng góp
JP: 彼は国への貢献を認められてナイト爵位を与えられた。
VI: Anh ấy đã được trao tước hiệu hiệp sĩ vì đã đóng góp cho đất nước.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Từ lịch sử
cống nạp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
貢献した。
Tôi đã đóng góp.
もっと貢献したい。
Tôi muốn đóng góp nhiều hơn.
ロボットは必ずや世界に貢献するでしょう。
Robot chắc chắn sẽ đóng góp cho thế giới.
その選手は勝利に貢献した。
Vận động viên đó đã đóng góp vào chiến thắng.
彼女は非常に会社に貢献した。
Cô ấy đã đóng góp rất nhiều cho công ty.
彼はがんの研究に多大な貢献をした。
Anh ấy đã đóng góp rất lớn cho nghiên cứu ung thư.
彼の努力は会社の成長に貢献した。
Nỗ lực của anh ấy đã góp phần vào sự phát triển của công ty.
彼は経済学に相当な貢献をした。
Anh ấy đã đóng góp đáng kể vào kinh tế học.
彼は経済の発展に大きな貢献をした。
Anh ấy đã đóng góp lớn cho sự phát triển kinh tế.
彼はその町の発展に貢献した。
Anh ấy đã đóng góp vào sự phát triển của thị trấn đó.