寄与
[Kí Dữ]
きよ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đóng góp; phục vụ
JP: 軍縮は必ずや平和に寄与する。
VI: Giảm quân bị chắc chắn sẽ góp phần vào hòa bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは社会に寄与するのだ。
Điều đó đóng góp cho xã hội.
国際連盟は平和に寄与しなかった。
Liên đoàn Quốc tế không đóng góp vào hòa bình.
幹線道路の建設は郊外の発展に寄与するだろう。
Việc xây dựng đường giao thông chính sẽ góp phần phát triển vùng ngoại ô.
首相の演説は平和のために寄与するところがなかった。
Bài phát biểu của Thủ tướng không đóng góp gì cho hòa bình.
各人が個性的であればあるほど、それだけ他人の英知に寄与する。
Càng nhiều cá tính, mỗi người càng đóng góp nhiều cho trí tuệ của người khác.