主だった
[Chủ]
主立った [Chủ Lập]
重立った [Trọng Lập]
主立った [Chủ Lập]
重立った [Trọng Lập]
おもだった
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
chính; dẫn đầu; nổi bật; quan trọng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
小麦粉はケーキの主な材料だ。
Bột mì là nguyên liệu chính của bánh ngọt.
わが国の主な農産物は米である。
Sản phẩm nông nghiệp chính của đất nước chúng tôi là gạo.
大麦は我国の主産物である。
Lúa mạch là một trong những sản phẩm chính của đất nước tôi.
のろいはのろい主に返る。
Ác giả ác báo.
昨年の主な出来事は何でしたか。
Sự kiện chính năm ngoái là gì?
昨日の主な出来事は何でしたか。
Sự kiện chính hôm qua là gì?
コーヒーはブラジルの主な生産物です。
Cà phê là một trong những sản phẩm chính của Brazil.
米はこの地方の主な農作物です。
Lúa mì là cây trồng chính của vùng này.
軽率さが彼の主な特徴である。
Sự bốc đồng là đặc điểm chính của anh ta.
彼の主な興味は史学にある。
Sự quan tâm chính của anh ấy là lịch sử.