偉い [Vĩ]
豪い [Hào]
えらい
エライ
エラい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

vĩ đại; xuất sắc; đáng ngưỡng mộ; đáng khen ngợi; đáng tôn vinh; tuyệt vời; nổi bật; phi thường

JP: わたしはあのひと将来しょうらいえらくなると見取みとった。

VI: Tôi đã nhận ra người đó sẽ trở nên vĩ đại trong tương lai.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xuất chúng; quan trọng; cấp cao; quyền lực; nổi tiếng

JP: あのえらぼうさんをろよ。

VI: Nhìn ông sư kia kìa.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

kinh khủng; nghiêm trọng; to lớn; mạnh mẽ

JP: つまはアメリカでのあたらしい生活せいかつのリズムにれるのにえらい苦労くろうした。

VI: Vợ tôi đã vất vả thích nghi với cuộc sống mới ở Mỹ.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mệt mỏi; khó khăn; vất vả

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

🗣️ Phương ngữ Kansai

rất; cực kỳ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

えらそうなくちをたたくな。
Đừng nói một cách kiêu căng.
きみえらいことをやったね。
Cậu đã làm một việc rất tuyệt vời đấy.
まえ随分ずいぶんえらそうだな。
Cậu đang tỏ vẻ khá là ngạo mạn đấy.
えらそうにすみません。
Xin lỗi vì đã tỏ vẻ hơi kiêu căng.
えらひとなりをにしない。
Người vĩ đại không quan tâm đến vẻ bề ngoài của mình.
えらそうなことってごめん。
Xin lỗi vì đã nói những lời ngạo mạn.
おおきくなったら、えらひとになりたい。
Khi lớn lên, tôi muốn trở thành người vĩ đại.
あなた、随分ずいぶんえらぶっているじゃないの。
Bạn đang tự cao tự đại đấy nhé.
まえなんでいつもそんなえらそうなの?
Sao mày lúc nào cũng có vẻ hách dịch vậy ?
なにえらそうにっている!
Nói cái gì mà oai vệ thế!

Hán tự

đáng ngưỡng mộ; vĩ đại; xuất sắc; nổi tiếng

Từ liên quan đến 偉い