感心 [Cảm Tâm]
かんしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ngưỡng mộ; ấn tượng

JP: 我々われわれ彼女かのじょ勇気ゆうき感心かんしんする。

VI: Chúng tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của cô ấy.

Tính từ đuôi na

đáng ngưỡng mộ

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ngạc nhiên; kinh ngạc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その勇気ゆうきには感心かんしんするよ。
Tôi rất ngưỡng mộ sự dũng cảm đó.
きみ勇気ゆうきには感心かんしんする。
Tôi thật sự ngưỡng mộ lòng dũng cảm của bạn.
きみ無知むちには感心かんしんするよ。
Tôi thật sự ngưỡng mộ sự ngây thơ của bạn.
あなたには本当ほんとう感心かんしんしてしまう。
Tôi thực sự ngưỡng mộ bạn.
ひとたたくのは感心かんしんしないな。
Đánh người là không nên.
きみいにはぜんぜん感心かんしんしない。
Tôi hoàn toàn không hài lòng với cách cư xử của cậu.
かれ貴族きぞくてき作法さほうには感心かんしんする。
Tôi rất ngưỡng mộ phong cách quý tộc của anh ấy.
あなたの新車しんしゃ感心かんしんしないではいられない。
Tôi không thể không ngưỡng mộ chiếc xe mới của bạn.
かれ記憶きおくりょくにはほとほと感心かんしんする。
Khả năng ghi nhớ của ông ấy khiến tôi vô cùng ấn tượng.
あなたがタバコをうのは感心かんしんしない。
Tôi không hài lòng với việc bạn hút thuốc.

Hán tự

Cảm cảm xúc; cảm giác
Tâm trái tim; tâm trí

Từ liên quan đến 感心