褒める
[Bao]
誉める [Dự]
賞める [Thưởng]
称める [Xưng]
讃める [Tán]
誉める [Dự]
賞める [Thưởng]
称める [Xưng]
讃める [Tán]
ほめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
khen ngợi; ca ngợi; tán dương; nói tốt về; đánh giá cao
JP: ヘレンはみんなにほめられて顔を赤くした。
VI: Helen đỏ mặt vì được mọi người khen ngợi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君をいくら褒めても褒め切れない。
Dù khen bạn bao nhiêu cũng không đủ.
先生に褒められたの?
Cô giáo đã khen bạn à?
褒めると彼女はうぬぼれるよ。
Khi được khen, cô ấy sẽ tự phụ đấy.
トムはメアリーを褒めた。
Tom đã khen ngợi Mary.
それって、褒め言葉だよね?
Đó là lời khen chứ nhỉ?
お褒めにあずかって光栄です。
Tôi rất vinh dự khi nhận được lời khen của bạn.
褒められるのは得意じゃないの。
Tôi không giỏi nhận lời khen.
みんな彼のことを褒めたたえる。
Mọi người đều ca ngợi anh ấy.
彼女は彼の正直さを褒めた。
Cô ấy đã khen ngợi sự trung thực của anh ấy.
お褒めの言葉をありがとうございます。嬉しかったです。
Cảm ơn lời khen của bạn. Tôi rất vui.