喝采
[Hát Thải]
かっさい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hoan hô; vỗ tay; tán thưởng
JP: 彼の行為は世間のかっさいを浴びた。
VI: Hành vi của anh ấy đã nhận được sự hoan nghênh của công chúng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
群集は勝者に拍手喝采を送った。
Đám đông đã vỗ tay tán thưởng cho người chiến thắng.
彼のユーモアにつられて拍手喝采が起こった。
Mọi người đã vỗ tay không ngớt vì hài hước của anh ấy.
聴衆はいっせいに立ち上がって拍手喝采した。
Khán giả đã đồng loạt đứng lên và vỗ tay hoan hô.
彼の名演技に観客はやんやの喝采を送った。
Khán giả đã vỗ tay không ngớt cho màn trình diễn xuất sắc của anh ấy.
その演説は大喝采をもって歓迎された。
Bài diễn thuyết đó đã được đón nhận bằng tràng pháo tay lớn.
私が部屋へ入ったとき、彼らは拍手喝采をしてくれた。
Khi tôi bước vào phòng, họ đã vỗ tay hoan hô.
友人がトロフィーを手渡されたとき、私は喝采せずにはいられなかった。
Khi bạn tôi được trao cúp, tôi không thể không vỗ tay.
早稲田大学における彼の最後の講義は、万雷の拍手喝采を浴びた。
Bài giảng cuối cùng của anh ấy tại Đại học Waseda đã nhận được tràng pháo tay không ngớt.
宇宙飛行士達は熱狂した人々の励ましと喝采に迎えられた。
Các phi hành gia đã được đón tiếp bằng sự cổ vũ nhiệt tình và hoan hô của mọi người.
宇宙飛行士たちは、彼らの熱狂的な歓呼と喝采で迎えられた。
Các phi hành gia được chào đón bằng tiếng hò reo nhiệt tình và tràng pháo tay.