拍手喝采
[Phách Thủ Hát Thải]
拍手喝さい [Phách Thủ Hát]
拍手かっさい [Phách Thủ]
拍手喝さい [Phách Thủ Hát]
拍手かっさい [Phách Thủ]
はくしゅかっさい
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
vỗ tay hoan hô
JP: 群集は勝者に拍手喝采を送った。
VI: Đám đông đã vỗ tay tán thưởng cho người chiến thắng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼のユーモアにつられて拍手喝采が起こった。
Mọi người đã vỗ tay không ngớt vì hài hước của anh ấy.
聴衆はいっせいに立ち上がって拍手喝采した。
Khán giả đã đồng loạt đứng lên và vỗ tay hoan hô.
私が部屋へ入ったとき、彼らは拍手喝采をしてくれた。
Khi tôi bước vào phòng, họ đã vỗ tay hoan hô.
早稲田大学における彼の最後の講義は、万雷の拍手喝采を浴びた。
Bài giảng cuối cùng của anh ấy tại Đại học Waseda đã nhận được tràng pháo tay không ngớt.