歓呼
[Hoan Hô]
かんこ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hoan hô; vui mừng
JP: 国民は歓呼して彼を国王に迎えた。
VI: Công dân đã hoan hô và đón nhận ông ấy làm vua.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歓呼の声はどよめきにまで高まった。
Tiếng hoan hô đã tăng lên đến mức ồn ào.
群集は新王を歓呼して迎えた。
Đám đông đã hoan nghênh vị vua mới bằng những tràng pháo tay.
群衆は新王を歓呼して迎えた。
Đám đông đã hoan nghênh vị vua mới.
歓呼の声を上げて彼を主将に選んだ。
Chúng tôi đã hô vang tiếng hoan hô và chọn anh là đội trưởng.
彼らは歓呼のうちに彼女を女王に迎えた。
Họ đã hoan hô chào đón cô ấy như một nữ hoàng.
群集は勝利者を歓呼して迎えた。
Đám đông đã hoan nghênh người chiến thắng.
彼を指導者として歓呼で迎えた。
Chào đón anh ta như một nhà lãnh đạo.
委員会は彼女を議長に歓呼して迎えた。
Ủy ban đã hoan nghênh bà ấy làm chủ tịch với những tràng pháo tay.
彼らは歓呼して彼を指導者に迎えた。
Họ đã hoan hô chào đón anh ta như một người lãnh đạo.
その選手はファンに歓呼して迎えられた。
Vận động viên đó đã được các fan hò reo chào đón.