拍手 [Phách Thủ]
はくしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

vỗ tay; hoan nghênh

JP: その公演こうえん万雷ばんらい拍手はくしゅけた。

VI: Buổi biểu diễn đó đã nhận được tràng pháo tay như sấm.

Danh từ chung

vỗ tay cầu nguyện

🔗 柏手

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし拍手はくしゅした。
Tôi đã vỗ tay.
拍手はくしゅがった。
Tiếng vỗ tay vang lên.
トムは拍手はくしゅした。
Tom đã vỗ tay.
拍手はくしゅをおねがいします。
Xin mọi người vỗ tay.
かれ拍手はくしゅかっさいをけた。
Anh ấy đã nhận được tràng pháo tay.
素晴すばらしい業績ぎょうせき拍手はくしゅおくります。
Xin chúc mừng thành tích tuyệt vời của bạn.
わたしたちは拍手はくしゅした。
Chúng tôi đã vỗ tay.
群集ぐんしゅう勝者しょうしゃ拍手はくしゅ喝采かっさいおくった。
Đám đông đã vỗ tay tán thưởng cho người chiến thắng.
聴衆ちょうしゅう演奏えんそうしゃ拍手はくしゅおくった。
Khán giả đã vỗ tay cho người biểu diễn.
万雷ばんらい拍手はくしゅのうちにまくりた。
Màn hạ xuống trong tiếng vỗ tay như sấm của khán giả.

Hán tự

Phách vỗ tay; nhịp (nhạc)
Thủ tay

Từ liên quan đến 拍手