賛美
[Tán Mỹ]
讃美 [Tán Mỹ]
讃美 [Tán Mỹ]
さんび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khen ngợi; tán dương
JP: 彼女の美貌は全校の賛美のまとだ。
VI: Vẻ đẹp của cô ấy là đề tài ngợi khen của cả trường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝の礼拝は賛美歌ではじまった。
Buổi lễ sáng bắt đầu bằng bài thánh ca.
外国人は富士山を賛美する。
Người nước ngoài ca ngợi núi Phú Sĩ.
男と女のあいだの友情はあり得ない。情欲、敵意、賛美や愛情こそあれど、友情はまったくないのである。
Không thể có tình bạn giữa đàn ông và phụ nữ. Chỉ có dục vọng, thù địch, ngợi khen và tình yêu mà thôi, chứ không có tình bạn.