著しい
[Trứ]
いちじるしい
いちぢるしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nổi bật; đáng chú ý; đáng kể
JP: 科学は著しく進歩した。
VI: Khoa học đã tiến bộ đáng kể.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青年時代は心身の発達が著しい。
Thời thanh niên là giai đoạn phát triển mạnh mẽ của thể chất và tâm hồn.
生産高が著しく増加した。
Sản lượng sản xuất đã tăng đáng kể.
両者の間には著しい違いがある。
Có những khác biệt đáng kể giữa hai bên.
彼の英語は著しく上達した。
Tiếng Anh của anh ấy đã tiến bộ đáng kể.
彼の英語力は著しく向上した。
Khả năng tiếng Anh của anh ấy đã tiến bộ đáng kể.
彼の英語は最近著しく進歩した。
Tiếng Anh của anh ấy gần đây đã tiến bộ đáng kể.
二人の少年の間には著しい違いがあった。
Có sự khác biệt đáng kể giữa hai cậu bé.