目立つ [Mục Lập]
めだつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ

nổi bật; nổi trội

JP: スーツをかれ目立めだっていた。

VI: Anh ấy mặc bộ suit nổi bật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは目立めだちたいだけだよ。
Tom chỉ muốn nổi bật thôi.
トムは目立めだちたかっただけだよ。
Tom chỉ muốn nổi bật mà thôi.
はやしたけ目立めだつ。
Trong khu rừng, những cây tre nổi bật.
彼女かのじょ目立めだちたがりだ。
Cô ấy thích nổi bật.
かれはいないのでかえって目立めだった。
Anh ấy nổi bật hơn vì không có mặt.
かれがくきず目立めだつ。
Vết thương trên trán anh ấy rất dễ thấy.
レイラは目立めだちたがりです。
Layla thích thu hút sự chú ý.
トムは目立めだちたがりです。
Tom là người thích nổi bật.
かれがく傷痕きずあと目立めだつ。
Vết sẹo trên trán anh ấy rất nổi bật.
あなたのカラフルなシャツは本当ほんとう目立めだちます。
Chiếc áo sơ mi sặc sỡ của bạn thực sự nổi bật.

Hán tự

Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm
Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng

Từ liên quan đến 目立つ