重大
[Trọng Đại]
じゅうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
nghiêm trọng; quan trọng
JP: 彼は重大な発見をした。
VI: Anh ấy đã có một phát hiện quan trọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは重大なミスだよ。
Đây là một sai lầm nghiêm trọng.
重大な問題かもしれない。
Có thể đây là một vấn đề nghiêm trọng.
これは重大な決断だ。
Đây là một quyết định trọng đại.
結婚は重大な問題だ。
Hôn nhân là vấn đề nghiêm trọng.
教育は重大な要素である。
Giáo dục là yếu tố quan trọng.
それは重大な問題ではない。
Đó không phải là vấn đề nghiêm trọng.
それは重大な間違いではない。
Đó không phải là sai lầm nghiêm trọng.
飲酒運転は重大な問題だ。
Lái xe khi say rượu là một vấn đề nghiêm trọng.
重大決定がなさなければならないだろう。
Sẽ phải đưa ra một quyết định quan trọng.
かなり重大な知らせがある。
Có một tin tức rất quan trọng.