根本的
[Căn Bản Đích]
こんぽんてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi na
cơ bản; cơ sở
JP: それでは根本的な問題を見てみることにしましょう。
VI: Vậy chúng ta hãy xem xét vấn đề cốt lõi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
根本的な解決とは呼べない。
Đó không thể gọi là giải pháp căn bản.
政府は根本的な変革をしなければならない。
Chính phủ phải thực hiện những thay đổi cơ bản.
読み方をしっかり習うことは最も根本的なことである。
Học cách đọc sách một cách chính xác là điều cơ bản nhất.
彼の性格には根本的に自分本位のところがある。
Tính cách của anh ấy có phần cơ bản là ích kỷ.
政治的レベルにおいて、その反応はマカベー一族の民族主義的、根本主義的反乱であった。
Về mặt chính trị, phản ứng đó là cuộc nổi dậy dân tộc chủ nghĩa, cực đoan của dòng họ Maccabee.
根本的な軍縮条約とは一切の軍備と軍隊を禁ずるものである。
Hiệp ước giải trừ quân bị cơ bản là cấm mọi loại vũ khí và quân đội.
空気は食べ物と同様、人間が根本的に必要とするものだ。
Không khí cũng cần thiết cho con người như thức ăn.
温暖化を否定する人と論争すれば、根本的な問題は、その人が非論理的に主張をすることです。
Khi tranh luận với người phủ nhận biến đổi khí hậu, vấn đề cốt lõi là họ đưa ra những lập luận phi lý.
そこで、子供らしさが、徐々に失われていく現状への反省から、教育制度や社会の仕組みといった根本的なものの見直しが、今、真剣に考えられるようになってきている。
Ở đó, từ sự phản chiếu về tình trạng dần mất đi sự ngây thơ của trẻ em, người ta bắt đầu nghiêm túc xem xét lại những thứ cơ bản như hệ thống giáo dục và cơ cấu xã hội.