抜本的
[Bạt Bản Đích]
ばっぽんてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Tính từ đuôi na
quyết liệt; triệt để
JP: システム全体を抜本的に変えなければ、この欠点を克服することは困難である。
VI: Nếu không thay đổi toàn bộ hệ thống, sẽ khó khắc phục được nhược điểm này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それだけでは、抜本的対策にはならない。
Chỉ có thế thôi thì không phải là biện pháp căn cơ.
政府は議会の抜本的な改革に着手した。
Chính phủ đã bắt đầu cải cách triệt để quốc hội.
社会福祉制度は抜本的な改革が必要です。
Hệ thống phúc lợi xã hội cần phải được cải cách triệt để.
抜本的な合理化のおかげで、わが社の利益は3倍に増えた。
Nhờ cải cách triệt để, lợi nhuận của công ty chúng tôi đã tăng gấp ba.
首相は議会の抜本的な改革に着手するつもりがあることを表明した。
Thủ tướng đã bày tỏ ý định tiến hành cải cách triệt để quốc hội.
抜本的に事業の再構築を行ったおかげで、当社の黒字は3倍に膨らんだ。
Nhờ tái cấu trúc doanh nghiệp một cách triệt để, lợi nhuận của chúng tôi đã tăng gấp ba.