必須
[Tất Tu]
ひっす
ひっしゅ
ひっすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
cần thiết; bắt buộc
JP: 堪能な英語力は必須です。
VI: Kỹ năng tiếng Anh thành thạo là bắt buộc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
キャリーバッグは旅行に必須。
Túi kéo là thứ không thể thiếu khi đi du lịch.
名古屋の夏を涼しく過ごすには扇風機が必須だ。
Để trải qua một mùa hè mát mẻ ở Nagoya, quạt máy là thiết bị không thể thiếu.
エンドユーザーの視野にたった商品開発が必須。
Việc phát triển sản phẩm dựa trên quan điểm của người dùng cuối là điều bắt buộc.
この用紙に必須事項を記入してください。
Xin vui lòng điền các thông tin bắt buộc vào tờ giấy này.
だが定期的な服用が必須であり、一日でも服用しなければたちまち死に至る。
Tuy nhiên, việc uống thuốc định kỳ là bắt buộc và chỉ cần một ngày không uống sẽ dẫn đến cái chết ngay lập tức.
この会社では英語かスペイン語どちらかの会話能力が必須になっている。
Tại công ty này, khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha là bắt buộc.
手書きしたレポートをスキャンしてPDFに直してから、データを送らないといけないためプリンターが必須な状況です。
Tôi cần máy in để quét báo cáo viết tay thành PDF rồi mới gửi dữ liệu.
少子化からの脱却には、非婚マザーの増大が必須なのに、日本の世論はなぜかこの議論を避けている。
Dù cần phải tăng số lượng mẹ đơn thân để thoát khỏi tình trạng giảm sinh, dư luận Nhật Bản vẫn lảng tránh cuộc thảo luận này.
製品やサービスを世界市場に販売しようとする企業にとっては複数外国語によるコミュニケーションのノウハウが必須である。
Đối với các doanh nghiệp muốn bán sản phẩm hoặc dịch vụ ra thị trường thế giới, việc hiểu biết về giao tiếp đa ngôn ngữ là điều cần thiết.