基礎的
[Cơ Sở Đích]
きそてき
Tính từ đuôi na
cơ bản; cơ sở
JP: 概して、真理が基礎的なものであればあるほど、その実用の可能性も大きくなる。
VI: Nói chung, càng là chân lý cơ bản thì khả năng ứng dụng của nó càng lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物理学は基礎的な自然科学である。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
この理論は科学的な基礎の上に立っていた。
Lý thuyết này dựa trên cơ sở khoa học.
彼女は学生に英文法の基礎を徹底的に教え込んだ。
Cô ấy đã dạy kỹ lưỡng cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh.
概して言えば、親子の関係は本質的には教えることを基礎としている。
Nói chung mối quan hệ cha mẹ và con cái dựa trên nền tảng giáo dục.
普通科目の他に機械についての基礎的な事柄を学習し、各種の機械の使用法や技術を身につける実習などを行います。
Ngoài các môn học thông thường, chương trình còn bao gồm việc học các kiến thức cơ bản về máy móc và thực hành các kỹ năng, kỹ thuật sử dụng các loại máy móc khác nhau.