危うい
[Nguy]
あやうい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
📝 thường. như 危ういところ
nguy hiểm; gặp nguy hiểm
JP: 危うい所を助かった。
VI: Tôi đã thoát hiểm trong gang tấc.
JP: 危ういところで少女は湖でおぼれそうになった。
VI: Cô gái suýt chết đuối ở hồ trong gang tấc.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
bấp bênh; không chắc chắn
JP: 彼は今入院中で、生きられるかどうかは危うい状態だ。
VI: Anh ấy đang nằm viện và tình trạng sống còn rất mong manh.
JP: 敵対勢力間の和平交渉再開だけに、関係は危うい。
VI: Chỉ có việc nối lại đàm phán hòa bình giữa các lực lượng đối địch, mối quan hệ vẫn mong manh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君子危うきに近寄らず。
Người quân tử không đến gần chỗ nguy hiểm.
危うく溺れるところだった。
Suýt nữa thì tôi chết đuối.
彼は危うく死を免れた。
Anh ấy suýt chết.
彼女は危うく溺れるところだった。
Cô ấy suýt chết đuối.
彼は危うく片目を失うところだった。
Anh ta suýt nữa mất một mắt.
危うくぶたれるのをまぬがれた。
Suýt nữa thì tôi bị đánh.
彼女は危うく溺死するところだった。
Cô ấy suýt chết đuối.
彼は危うく溺死するところだった。
Anh ấy suýt chút nữa thì chết đuối.
危うく車にひかれそうになった。
Suýt nữa thì tôi bị xe đâm.
彼は危うく事故で死をのがれた。
Anh ấy suýt chết trong tai nạn.