不確実
[Bất Xác Thực]
ふかくじつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
không chắc chắn; không đáng tin; không xác thực; không an toàn
JP: ネット上の不確実な情報を鵜呑みにしてはならない。
VI: Không nên tin tưởng vào thông tin không chắc chắn trên mạng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨年は経済的に不確実な時代でした。
Năm ngoái là một thời kỳ không chắc chắn của nền kinh tế.
この不確実な時代を生き抜くには、従来の価値観に囚われない柔軟な発想が必要だ。
Để sống sót qua thời đại bất định này, chúng ta cần một tư duy linh hoạt không bị giới hạn bởi các giá trị truyền thống.